Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm các công thức vật lý lớp 11 để ôn tập và giải bài tập? Bài viết này sẽ tổng hợp đầy đủ các công thức quan trọng trong chương trình vật lý 11, giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao.
Điện học
Điện trường
Công thức tính cường độ điện trường:
E = F/q
Công thức tính lực tương tác giữa hai điện tích:
F = k.|q1.q2|/r²
Công thức tính thế năng tương tác giữa hai điện tích:
W = k.q1.q2/r
Công thức tính điện thế:
V = W/q
Công thức tính hiệu điện thế:
U = V
A - V
B = W
AB/q
Công thức tính công của lực điện trường:
A = q.U = q.(V
A - V
B)
Dòng điện không đổi
Công thức tính cường độ dòng điện:
I = q/t
Công thức tính điện trở:
R = ρ.l/S
Định luật Ôm:
U = I.R
Công thức tính công suất điện:
P = U.I = I².R = U²/R
Công thức tính điện năng tiêu thụ:
A = P.t = U.I.t
Điện xoay chiều
Điện áp xoay chiều
Công thức điện áp tức thời:
u = U
0cos(ωt + φ)
Công thức điện áp hiệu dụng:
U = U
0/√2
Công thức tần số góc:
ω = 2πf = 2π/T
Cảm kháng, dung kháng
Cảm kháng:
Z
L = ωL
Dung kháng:
Z
C = 1/(ωC)
Chuyển động cơ
Chuyển động thẳng đều
Công thức vận tốc:
v = s/t
Công thức quãng đường:
s = v.t
Chuyển động thẳng biến đổi đều
Công thức vận tốc:
v = v
0 + at
Công thức quãng đường:
s = v
0t + 1/2at²
Công thức độc lập thời gian:
v² - v
0² = 2as
Lưu ý: Đây chỉ là một số công thức cơ bản của Vật lý 11. Để hiểu sâu hơn về từng công thức và cách áp dụng, bạn cần tham khảo thêm sách giáo khoa và tài liệu tham khảo khác. Chúc bạn học tốt!
Sản phẩm hữu ích: ad hoc la gi
Xem thêm: andehit axetic
Sản phẩm hữu ích: hình vẽ cho bé tô màu con vật
Sản phẩm hữu ích: thấu kính phân kì có đặc điểm và tác dụng nào dưới đây