Broken Into Là Gì?

Broken Into Là Gì?

In Stock



Total: 16334.4 VND 13612 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Broken into nghĩa là bị đột nhập, bị phá vỡ. Đây là cụm từ chỉ hành động xâm phạm trái phép vào một nơi nào đó, thường là nhà cửa, xe cộ, hoặc các công trình khác.

Phân tích cụm từ "Broken Into"

Ý nghĩa từ "Broken"

Trong cụm từ này, "broken" mang nghĩa bị phá vỡ, bị làm hỏng, hoặc bị xâm phạm. Nó không chỉ đơn thuần là sự phá hủy vật lý mà còn nhấn mạnh vào sự vi phạm, sự xâm lấn trái phép.

Ý nghĩa từ "Into"

Từ "into" chỉ hướng đi vào bên trong, thể hiện hành động xâm nhập vào một không gian kín.

Ví dụ về cách sử dụng "Broken Into"

Dưới đây là một số ví dụ minh họa cách sử dụng "broken into" trong câu:

  • My house was broken into last night. (Nhà tôi bị đột nhập đêm qua.)
  • The thief broke into the museum and stole a valuable painting. (Tên trộm đột nhập vào bảo tàng và ăn trộm một bức tranh quý giá.)
  • The car was broken into, and the stereo was stolen. (Chiếc xe bị đột nhập và dàn âm thanh bị đánh cắp.)

Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

Một số từ đồng nghĩa với "broken into" có thể kể đến là: burglarized, robbed, violated. Không có từ trái nghĩa trực tiếp cho "broken into", nhưng ta có thể sử dụng các từ như "secured," "protected," "safe" để diễn tả trạng thái ngược lại.

Tóm lại

Broken into là một cụm từ thông dụng trong tiếng Anh, được sử dụng để miêu tả hành động đột nhập trái phép vào một nơi nào đó. Hiểu rõ nghĩa của cụm từ này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và hiểu nội dung trong các văn bản tiếng Anh.

Xem thêm: bài thuyết trình powerpoint về sống thử

Sản phẩm liên quan: hiện tượng fe + cuso4

Xem thêm: ethyl methyl propyl butyl