Bargain for là gì?

Bargain for là gì?

In Stock



Total: 47413.2 VND 39511 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bargain for nghĩa là mặc cả, thương lượng hoặc dự đoán, tính toán đến điều gì đó. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, nó có thể mang nhiều sắc thái nghĩa khác nhau.

Các nghĩa của "Bargain for"

Mặc cả, thương lượng

Trong ngữ cảnh mua bán, "bargain for" có nghĩa là thương lượng giá cả để đạt được thỏa thuận tốt nhất. Ví dụ: "We spent hours bargaining for the best price on the car." (Chúng tôi đã dành hàng giờ để mặc cả để có được giá tốt nhất cho chiếc xe.)

Dự đoán, tính toán đến

Trong ngữ cảnh khác, "bargain for" có nghĩa là dự đoán, tính toán đến một tình huống hoặc kết quả nào đó. Điều này thường ám chỉ đến những điều không mong muốn hoặc bất ngờ. Ví dụ: "That's not what I bargained for!" (Đó không phải là điều tôi đã lường trước!) Hoặc "I didn't bargain for so much rain on our picnic." (Tôi không ngờ lại có nhiều mưa như vậy trong buổi dã ngoại của chúng ta.)

Ví dụ cụ thể hơn về cách dùng "Bargain for"

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng "bargain for", hãy xem xét các ví dụ sau:

  • “The deal wasn't what I bargained for.” (Thỏa thuận không như tôi mong đợi.)
  • “I didn't bargain for such a long wait.” (Tôi không ngờ phải chờ lâu như vậy.)
  • “We bargained for a lower price on the house.” (Chúng tôi đã mặc cả để có được giá nhà thấp hơn.)

Như vậy, tùy thuộc vào ngữ cảnh, "bargain for" có thể mang nghĩa mặc cả giá cả hoặc dự đoán, tính toán đến một điều gì đó. Việc hiểu rõ ngữ cảnh sẽ giúp bạn hiểu chính xác ý nghĩa của cụm từ này.

Sản phẩm hữu ích: bài thơ cây thược dược

Sản phẩm liên quan: runner up là gì

Xem thêm: biểu dương là gì

Sản phẩm hữu ích: nghĩa của từ hạnh phúc