12 thì trong tiếng Anh: Bảng tóm tắt chi tiết

12 thì trong tiếng Anh: Bảng tóm tắt chi tiết

In Stock



Total: 39768.0 VND 33140 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm một bảng tóm tắt nhanh gọn và dễ hiểu về 12 thì trong tiếng Anh? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một bảng tổng hợp đầy đủ, kèm theo ví dụ minh họa để bạn dễ dàng nắm bắt và áp dụng.

12 Thì trong Tiếng Anh: Bảng Tóm Tắt

Thì Hiện Tại (Present Tense)

  • Hiện Tại Đơn (Simple Present): Diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên. Công thức: S + V(s/es) / S + do/does + V(inf)
  • Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous): Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Công thức: S + am/is/are + V-ing
  • Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect): Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại. Công thức: S + have/has + V3/ed
  • Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous): Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể còn tiếp tục. Công thức: S + have/has + been + V-ing

Thì Quá Khứ (Past Tense)

  • Quá Khứ Đơn (Simple Past): Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Công thức: S + V2/ed
  • Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous): Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Công thức: S + was/were + V-ing
  • Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect): Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Công thức: S + had + V3/ed
  • Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous): Diễn tả hành động bắt đầu và kéo dài trước một hành động khác trong quá khứ. Công thức: S + had + been + V-ing

Thì Tương Lai (Future Tense)

  • Tương Lai Đơn (Simple Future): Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Công thức: S + will/shall + V(inf)
  • Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous): Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Công thức: S + will/shall + be + V-ing
  • Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect): Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai. Công thức: S + will/shall + have + V3/ed
  • Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): Diễn tả hành động sẽ bắt đầu và kéo dài đến một thời điểm cụ thể trong tương lai. Công thức: S + will/shall + have + been + V-ing

Xem thêm: sau đổi mới hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng

Sản phẩm liên quan: dụng cụ trong phòng thí nghiệm

Sản phẩm hữu ích: đổi cơ số logarit