Bảng Quy Đổi Độ Dài Chi Tiết

Bảng Quy Đổi Độ Dài Chi Tiết

In Stock



Total: 36102.0 VND 30085 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Dưới đây là bảng quy đổi độ dài đầy đủ và chi tiết giúp bạn dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường khác nhau như mét, centimet, milimet, kilomet, inch, feet, yard và nhiều hơn nữa.

Các Đơn Vị Độ Dài Thường Gặp

Mét (m)

Mét là đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI). 1 mét bằng 100 centimet, 1000 milimet, và 0.001 kilomet.

Centimet (cm)

Centimet là một đơn vị đo độ dài bằng 1/100 mét.

Milimet (mm)

Milimet là một đơn vị đo độ dài bằng 1/1000 mét.

Kilomet (km)

Kilomet là một đơn vị đo độ dài bằng 1000 mét.

Inch (in)

Inch là đơn vị đo độ dài trong hệ đo lường Anh. 1 inch xấp xỉ bằng 2.54 centimet.

Feet (ft)

Feet là đơn vị đo độ dài trong hệ đo lường Anh. 1 feet bằng 12 inch.

Yard (yd)

Yard là đơn vị đo độ dài trong hệ đo lường Anh. 1 yard bằng 3 feet.

Bảng Quy Đổi Độ Dài

Đơn vị Mét (m) Centimet (cm) Milimet (mm) Kilomet (km) Inch (in) Feet (ft) Yard (yd)
1 mét (m) 1 100 1000 0.001 39.37 3.281 1.094
1 centimet (cm) 0.01 1 10 0.00001 0.394 0.0328 0.0109
1 milimet (mm) 0.001 0.1 1 0.000001 0.0394 0.0033 0.0011
1 kilomet (km) 1000 100000 1000000 1 39370 3281 1094
1 inch (in) 0.0254 2.54 25.4 0.0000254 1 0.0833 0.0278
1 feet (ft) 0.3048 30.48 304.8 0.0003048 12 1 0.333
1 yard (yd) 0.9144 91.44 914.4 0.0009144 36 3 1
Lưu ý: Các giá trị trong bảng trên là giá trị xấp xỉ.

Sản phẩm hữu ích: toán giải lớp 2

Sản phẩm hữu ích: tiếng anh lớp 3 kì 2

Sản phẩm hữu ích: tập viết lớp 2