Bảng Kết Hợp Âm Giữa Thanh Mẫu Và Vận Mẫu Tiếng Hán Phổ Thông

Bảng Kết Hợp Âm Giữa Thanh Mẫu Và Vận Mẫu Tiếng Hán Phổ Thông

In Stock



Total: 17647.2 VND 14706 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm bảng kết hợp âm giữa thanh mẫu và vận mẫu tiếng Hán phổ thông để hiểu rõ hơn về cách phát âm và cấu tạo từ vựng tiếng Trung? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và bảng tổng hợp hữu ích. Hiểu được sự kết hợp này là bước đầu tiên quan trọng để bạn có thể đọc và viết tiếng Trung hiệu quả.

Thanh Mẫu và Vận Mẫu trong Tiếng Hán

Khái niệm Thanh Mẫu

Thanh mẫu (声母 - shēngmǔ) là phần âm đầu của một âm tiết tiếng Hán. Chúng tương tự như phụ âm trong tiếng Việt. Có nhiều thanh mẫu khác nhau, mỗi thanh mẫu tạo ra một âm thanh khác nhau ở đầu từ.

Khái niệm Vận Mẫu

Vận mẫu (韵母 - yùnmǔ) là phần âm vần của một âm tiết tiếng Hán. Chúng bao gồm phần nguyên âm và phụ âm cuối (nếu có). Vận mẫu quyết định phần lớn âm điệu của từ.

Bảng Kết Hợp Thanh Mẫu và Vận Mẫu (Phiên bản rút gọn - Để có bảng đầy đủ, bạn cần tham khảo các tài liệu chuyên sâu về ngữ âm học tiếng Trung)

Lưu ý: Bảng dưới đây chỉ là một phiên bản rút gọn và không thể bao gồm tất cả các trường hợp. Việc phát âm chính xác đòi hỏi phải luyện tập và nghe nhiều.

Thanh Mẫu Vận Mẫu Ví dụ
b ba, bai, ban, bao, bei, ben, beng, bi, bian, biao, bie, bin, bing, bo, bu
p pa, pai, pan, pao, pei, pen, peng, pi, pian, piao, pie, pin, ping, po, pu
m ma, mai, man, mao, mei, men, meng, mi, mian, miao, mie, min, ming, mo, mu
f fa, fai, fan, fao, fei, fen, feng, fi, fian, fiao, fie, fin, fing, fo, fu
d da, dai, dan, dao, dei, den, deng, di, dian, diao, die, din, ding, do, du
t ta, tai, tan, tao, tei, ten, teng, ti, tian, tiao, tie, tin, ting, to, tu
n na, nai, nan, nao, nei, nen, neng, ni, nian, niao, nie, nin, ning, no, nu
l la, lai, lan, lao, lei, len, leng, li, lian, liao, lie, lin, ling, lo, lu
g ga, gai, gan, gao, gei, gen, geng, gi, gian, giao, gie, gin, ging, go, gu
k ka, kai, kan, kao, kei, ken, keng, ki, kian, kiao, kie, kin, king, ko, ku
h ha, hai, han, hao, hei, hen, heng, hi, hian, hiao, hie, hin, hing, ho, hu
j jia, jian, jiao, jie, jin, jing, jiu, ju, juan, jue, jun
q qia, qian, qiao, qie, qin, qing, qiu, qu, quan, que, qun
x xia, xian, xiao, xie, xin, xing, xiu, xu, xuan, xue, xun
zh zha, zhai, zhan, zhao, zhe, zhen, zheng, zhi, zhong, zhou, zhu, zhua, zhuan, zhui, zun
ch cha, chai, chan, chao, che, chen, cheng, chi, chong, chou, chu, chua, chuan, chui, chun
sh sha, shai, shan, shao, she, shen, sheng, shi, shong, shou, shu, shua, shuan, shui, shun
r ra, rai, ran, rao, re, ren, reng, ri, rian, riao, rie, rin, ring, ro, ru
z za, zai, zan, zao, ze, zen, zeng, zi, zong, zou, zu, zuan, zuei, zun
c ca, cai, can, cao, ce, cen, ceng, ci, cong, cou, cu, cuan, cui, cun
s sa, sai, san, sao, se, sen, seng, si, song, sou, su, suan, sui, sun
y ya, yan, yang, yao, ye, yen, ying, yo, you, yu, yuan, yue, yun
w wa, wai, wan, wang, wei, wen, weng, wo, wu

Sản phẩm liên quan: em ước mơ mơ gì

Sản phẩm liên quan: gạt tàn thuốc thông minh

Xem thêm: cách làm bờm tóc bằng vải