Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm bảng hóa trị đầy đủ và chính xác cho chương trình học lớp 10? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng hóa trị các nguyên tố thường gặp, giúp bạn dễ dàng học tập và làm bài tập hóa học. Chúng tôi sẽ trình bày bảng hóa trị một cách chi tiết và dễ hiểu, kèm theo những ví dụ minh họa.
Bảng Hóa Trị Các Nguyên Tố Thường Gặp
Nhóm IA (Kim loại kiềm):
Li (I), Na (I), K (I), Rb (I), Cs (I)
Nhóm IIA (Kim loại kiềm thổ):
Be (II), Mg (II), Ca (II), Sr (II), Ba (II)
Nhóm IIIA:
B (III), Al (III), Ga (III), In (III), Tl (I, III)
Nhóm IVA:
C (IV, II), Si (IV), Ge (IV, II), Sn (II, IV), Pb (II, IV)
Nhóm VA:
N (III, V), P (III, V), As (III, V), Sb (III, V), Bi (III, V)
Nhóm VIA:
O (II), S (II, IV, VI), Se (II, IV, VI), Te (II, IV, VI), Po (II, IV)
Nhóm VIIA (Halogen):
F (I), Cl (I, III, V, VII), Br (I, III, V, VII), I (I, III, V, VII), At (I, III, V, VII)
Nhóm VIIIA (Khí hiếm):
He (0), Ne (0), Ar (0), Kr (0), Xe (0), Rn (0)
Các nguyên tố chuyển tiếp:
Fe (II, III), Cu (I, II), Zn (II), Mn (II, III, IV, VI, VII), Cr (II, III, VI), ... (Lưu ý: nhiều nguyên tố chuyển tiếp có nhiều hóa trị khác nhau tùy thuộc vào phản ứng hóa học).
Một số nguyên tố khác:
H (I), Ag (I), Au (I, III), Hg (I, II)
Lưu ý: Bảng trên chỉ liệt kê một số nguyên tố thường gặp trong chương trình học lớp 10. Hóa trị của một số nguyên tố có thể thay đổi tùy thuộc vào phản ứng hóa học cụ thể. Để nắm vững hơn, bạn nên tham khảo thêm sách giáo khoa và tài liệu học tập khác.
Sản phẩm hữu ích: các thiết bị ra của máy tính
Xem thêm: đề cương toán 9 giữa kì 1
Xem thêm: biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện
Sản phẩm liên quan: dao động điều hòa gia tốc biến đổi
Sản phẩm liên quan: bọ ngựa thích ăn gì