Bảng đơn vị đo khối lượng: Tấn, Tạ, Yến, Kg, G

Bảng đơn vị đo khối lượng: Tấn, Tạ, Yến, Kg, G

In Stock



Total: 21924.0 VND 18270 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bảng đơn vị đo khối lượng thường dùng trong hệ mét bao gồm tấn, tạ, yến, kg và g. 1 tấn bằng 10 tạ, 1 tạ bằng 10 yến, 1 yến bằng 10 kg, và 1 kg bằng 1000 g. Dưới đây là bảng chi tiết giúp bạn dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị này.

Bảng chuyển đổi đơn vị đo khối lượng

Tấn (tấn)

  • 1 tấn = 10 tạ
  • 1 tấn = 100 yến
  • 1 tấn = 1000 kg
  • 1 tấn = 1.000.000 g

Tạ (tạ)

  • 1 tạ = 10 yến
  • 1 tạ = 100 kg
  • 1 tạ = 100.000 g

Yến (yến)

  • 1 yến = 10 kg
  • 1 yến = 10.000 g

Kilôgam (kg)

  • 1 kg = 1000 g

Gam (g)

  • 1 g = 1/1000 kg
Bảng đơn vị đo khối lượng này rất hữu ích trong nhiều lĩnh vực, từ nông nghiệp, thương mại cho đến công nghiệp. Hiểu rõ cách chuyển đổi giữa các đơn vị sẽ giúp bạn tính toán chính xác và hiệu quả hơn. Hãy sử dụng bảng này như một công cụ tham khảo nhanh chóng và tiện lợi.

Sản phẩm hữu ích: trái nghĩa với giản dị là gì

Sản phẩm liên quan: từ láy từ ghép lớp 4

Sản phẩm liên quan: cách chia 3 chữ số cho 2 chữ số lớp 4

Sản phẩm liên quan: 104 nam kỳ khởi nghĩa