Bảng Đổi Khối Lượng: Hướng dẫn chuyển đổi đơn vị khối lượng chính xác

Bảng Đổi Khối Lượng: Hướng dẫn chuyển đổi đơn vị khối lượng chính xác

In Stock



Total: 47186.4 VND 39322 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bảng đổi khối lượng dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng chuyển đổi giữa các đơn vị khối lượng phổ biến như gam, kilôgam, tấn, ounce, pound, v.v. Bạn chỉ cần tìm đơn vị cần chuyển đổi và giá trị tương ứng để có kết quả chính xác.

Các Đơn Vị Khối Lượng Thường Gặp

Đơn vị trong hệ mét

Hệ mét sử dụng các đơn vị khối lượng dựa trên kilôgam (kg) làm đơn vị cơ bản. Các đơn vị khác được suy ra từ kilôgam thông qua các tiền tố như mili (m), centi (c), deci (d), deca (da), hecto (h), kilo (k), mega (M), giga (G),... Ví dụ: 1 kilôgam (kg) = 1000 gam (g), 1 tấn = 1000 kg.

Đơn vị trong hệ Anh

Hệ Anh sử dụng các đơn vị khối lượng như ounce (oz), pound (lb), và tấn (ton). 1 pound bằng 16 ounce. Chuyển đổi giữa hệ mét và hệ Anh đòi hỏi việc sử dụng các hệ số chuyển đổi.

Bảng Đổi Khối Lượng

Từ Đến Hệ số chuyển đổi
Gam (g) Kilôgam (kg) 1 kg = 1000 g
Kilôgam (kg) Tấn (t) 1 t = 1000 kg
Pound (lb) Kilôgam (kg) 1 kg ≈ 2.205 lb
Ounce (oz) Gam (g) 1 oz ≈ 28.35 g
Kilôgam (kg) Gram (g) 1 kg = 1000 g
Tấn (t) Kilôgam (kg) 1 t = 1000 kg
Pound (lb) Ounce (oz) 1 lb = 16 oz

Lưu ý: Các giá trị trên là giá trị xấp xỉ. Để có kết quả chính xác hơn, hãy sử dụng máy tính chuyển đổi đơn vị hoặc công cụ trực tuyến chuyên dụng.

Xem thêm: biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất powerpoint

Xem thêm: buồn vì con bất hiếu

Sản phẩm hữu ích: tạo dấu gạch ngang dài trong word