Bảng Chuyển Đổi Đơn Vị Độ Dài

Bảng Chuyển Đổi Đơn Vị Độ Dài

In Stock



Total: 37588.799999999996 VND 31324 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Dưới đây là bảng chuyển đổi đơn vị độ dài phổ biến, giúp bạn dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị như mét, centimet, milimet, kilômét, inch, feet, yard và dặm.

Các Đơn Vị Độ Dài Thường Gặp

Đơn vị mét (m)

Bảng dưới đây cho thấy cách chuyển đổi giữa các đơn vị độ dài phổ biến dựa trên đơn vị mét. 1 mét tương đương với 100 centimet, 1000 milimet, và 0.001 kilômét.

Bảng Chuyển Đổi Đơn Vị Độ Dài

Đơn vị Mét (m) Centimet (cm) Milimet (mm) Kilômét (km) Inch (in) Feet (ft) Yard (yd) Dặm (mi)
1 mét (m) 1 100 1000 0.001 39.37 3.281 1.094 0.000621
1 centimet (cm) 0.01 1 10 0.00001 0.394 0.0328 0.0109 0.000006
1 milimet (mm) 0.001 0.1 1 0.000001 0.0394 0.0033 0.0011 0.0000006
1 kilômét (km) 1000 100000 1000000 1 39370 3281 1094 0.621
1 inch (in) 0.0254 2.54 25.4 0.000025 1 0.0833 0.0278 0.000016
1 feet (ft) 0.3048 30.48 304.8 0.000305 12 1 0.333 0.000189
1 yard (yd) 0.9144 91.44 914.4 0.000914 36 3 1 0.000568
1 dặm (mi) 1609.34 160934 1609340 1.609 63360 5280 1760 1

Lưu ý: Các giá trị trong bảng trên được làm tròn đến 4 chữ số thập phân.

Sản phẩm liên quan: cách tính độ tuổi trung bình

Sản phẩm hữu ích: đau dưới sườn bên trái

Xem thêm: cách tính tiêu cự của elip