Bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

In Stock



Total: 46020.0 VND 38350 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những bài tập đa dạng với các mức độ khác nhau, giúp bạn nắm vững và luyện tập hiệu quả hai thì quan trọng này.

Hiểu rõ thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense)

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen, sự thật hiển nhiên, một chân lý, hay một sự việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Công thức: S + V(s/es) + O (với động từ thường) hoặc S + am/is/are + O (với động từ to be). Ví dụ: I go to school every day. (Tôi đi học mỗi ngày). The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng đông).

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, một hành động đang diễn ra trong hiện tại nhưng không nhất thiết phải ngay lúc nói, hoặc một kế hoạch đã được sắp xếp trước. Công thức: S + am/is/are + V-ing + O. Ví dụ: I am watching TV now. (Tôi đang xem TV bây giờ). They are playing football this afternoon. (Họ đang chơi bóng đá chiều nay).

Bài tập thực hành

Bài tập 1: Chọn thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn

1. She _______ (cook) dinner every day. 2. He _______ (read) a book now. 3. They _______ (go) to the cinema tomorrow. 4. I _______ (not like) coffee. 5. The cat _______ (sleep) on the mat.

Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn

1. They / play / football / every Saturday. 2. She / watch / TV / at the moment. 3. We / go / to the beach / next weekend. 4. He / not / work / today. 5. The birds / sing / beautifully / in the morning.

Đáp án (Chỉ dành cho mục đích tự kiểm tra):

**Bài tập 1:** 1. cooks, 2. is reading, 3. are going, 4. don't like, 5. is sleeping **Bài tập 2:** 1. They play football every Saturday. 2. She is watching TV at the moment. 3. We are going to the beach next weekend. 4. He isn't working today. 5. The birds sing beautifully in the morning. Hy vọng bài viết này giúp bạn củng cố kiến thức và tự tin hơn khi sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Chúc bạn học tốt!

Sản phẩm liên quan: quá trình oxi hóa là quá trình nào sau đây

Sản phẩm hữu ích: đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng vectơ

Xem thêm: bé nuốt kẹo cao su có sao không

Xem thêm: bút mực khô cho bé lớp 1