Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm bài tập về thì hiện tại và quá khứ trong tiếng Anh? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những bài tập đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng sử dụng thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn một cách hiệu quả.
Thì hiện tại đơn
Bài tập 1: Viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn
Hãy viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn sử dụng thì hiện tại đơn cho các động từ sau: go, play, eat, work, study. Ví dụ: I go to school every day. / I don't go to school every day. / Do you go to school every day?
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
He _______ (work) in a bank. She _______ (not/like) coffee. They _______ (go) to the cinema every weekend. What _______ (you/do)?
Thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập 1: Viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn
Hãy viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho các động từ sau: read, write, sing, dance, sleep. Ví dụ: I am reading a book. / I am not reading a book. / Am I reading a book?
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
Look! The cat _______ (climb) the tree. She _______ (not/watch) TV. What _______ (they/do)? They _______ (play) football.
Thì quá khứ đơn
Bài tập 1: Viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn
Hãy viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn sử dụng thì quá khứ đơn cho các động từ sau: go, play, eat, work, study. Ví dụ: I went to school yesterday. / I didn't go to school yesterday. / Did you go to school yesterday?
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn
I _______ (go) to the park yesterday. She _______ (not/see) him. They _______ (play) tennis last Sunday. What _______ (you/do) last night?
Thì quá khứ tiếp diễn
Bài tập 1: Viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn
Hãy viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho các động từ sau: read, write, sing, dance, sleep. Ví dụ: I was reading a book. / I wasn't reading a book. / Was I reading a book?
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn
At 8 o'clock yesterday, I _______ (watch) TV. She _______ (not/sleep). What _______ (they/do) at 10 o'clock last night? They _______ (play) games.
Sản phẩm hữu ích: cách học toán lớp 6 hiệu quả nhất
Sản phẩm liên quan: nam châm điện là ứng dụng của tính chất nào
Sản phẩm liên quan: đơn vị của hiệu điện thế