Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm bài tập đặt câu tiếng Trung để luyện tập và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung của mình? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những bài tập đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách đặt câu, sử dụng từ vựng và ngữ pháp một cách chính xác và hiệu quả.
Bài tập đặt câu tiếng Trung cơ bản
Đặt câu với động từ “是 (shì)”:
Hãy đặt 5 câu sử dụng động từ “是 (shì)” để giới thiệu bản thân và những người xung quanh. Ví dụ: 我是学生 (Wǒ shì xuéshēng - Tôi là học sinh).
Đặt câu với tính từ:
Hãy đặt 5 câu sử dụng 5 tính từ khác nhau để miêu tả một món ăn bạn yêu thích. Ví dụ: 这个苹果很甜 (Zhège píngguǒ hěn tián - Quả táo này rất ngọt).
Bài tập đặt câu tiếng Trung nâng cao
Đặt câu phức:
Hãy đặt 5 câu phức sử dụng các liên từ như 因为…所以… (yīnwèi…suǒyǐ… - vì…nên…), 虽然…但是… (suīrán…dànshì… - mặc dù…nhưng…). Ví dụ: 因为下雨了,所以我没去上学 (Yīnwèi xià yǔ le, suǒyǐ wǒ méi qù shàngxué - Vì trời mưa nên tôi không đi học).
Đặt câu với thì quá khứ, hiện tại và tương lai:
Hãy đặt 3 câu, mỗi câu sử dụng một thì khác nhau (quá khứ, hiện tại, tương lai) để kể về một ngày của bạn. Ví dụ: 昨天我吃了饺子 (Zuótiān wǒ chī le jiǎozi - Hôm qua tôi ăn bánh bao). 我现在正在学习 (Wǒ xiànzài zhèngzài xuéxí - Bây giờ tôi đang học). 明天我会去公园 (Míngtiān wǒ huì qù gōngyuán - Ngày mai tôi sẽ đến công viên).
Sản phẩm liên quan: đường kính nguyên tử là bao nhiêu
Xem thêm: agno3 + feno3 2 lần
Sản phẩm hữu ích: ví dụ về công cơ học