50 Bài Toán Có Lời Văn Lớp 1 PDF

50 Bài Toán Có Lời Văn Lớp 1 PDF

In Stock



Total: 29972.399999999998 VND 24977 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Bạn đang tìm kiếm tài liệu 50 bài toán có lời văn lớp 1 dạng PDF để giúp con em mình luyện tập? Rất tiếc, tôi không thể tạo ra file PDF trực tiếp. Tuy nhiên, tôi có thể cung cấp cho bạn 50 bài toán có lời văn lớp 1, bạn có thể tự sao chép và dán vào phần mềm soạn thảo văn bản rồi lưu thành file PDF.

Tổng hợp 50 Bài Toán Có Lời Văn Lớp 1

Bài tập về phép cộng:

1. Bạn Lan có 2 quả táo, bạn Mai cho Lan thêm 3 quả táo. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả táo? 2. Có 5 con chim đang đậu trên cành cây, lại có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có bao nhiêu con chim? 3. Một con mèo bắt được 4 con chuột, sau đó lại bắt được thêm 1 con chuột nữa. Hỏi con mèo bắt được bao nhiêu con chuột? 4. Trong vườn có 3 bông hoa hồng đỏ và 4 bông hoa hồng vàng. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu bông hoa hồng? 5. An có 6 cái kẹo, Bình cho An thêm 2 cái kẹo. Hỏi An có bao nhiêu cái kẹo? 6. Có 7 con cá vàng bơi trong bể, thêm 1 con cá vàng nữa bơi vào. Hỏi có bao nhiêu con cá vàng trong bể? 7. Mẹ mua 8 quả cam, bố mua thêm 1 quả cam. Hỏi mẹ và bố mua tất cả bao nhiêu quả cam? 8. Trên bàn có 9 quyển vở, thêm 1 quyển vở nữa. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quyển vở? 9. Linh có 10 chiếc bút chì, bạn ấy được tặng thêm 2 chiếc nữa. Hỏi Linh có bao nhiêu chiếc bút chì? 10. Có 3 con gà mái và 7 con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?

Bài tập về phép trừ:

11. Bạn Nam có 5 cái kẹo, Nam ăn mất 2 cái. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu cái kẹo? 12. Có 8 con chim đang đậu trên cành cây, 3 con bay đi. Hỏi còn lại bao nhiêu con chim trên cành cây? 13. Một giỏ có 10 quả xoài, mẹ đã lấy ra 4 quả. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả xoài? 14. Lan có 7 bông hoa, Lan tặng bạn 3 bông. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu bông hoa? 15. Có 9 quả bóng bay, 2 quả bị nổ. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bóng bay? 16. Bình có 6 cái bánh, Bình ăn 2 cái. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu cái bánh? 17. Có 10 chiếc ô tô, 5 chiếc đã đi. Hỏi còn lại bao nhiêu chiếc ô tô? 18. Mai có 8 con búp bê, Mai cho em 3 con. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu con búp bê? 19. Có 7 quả táo, ăn mất 2 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả táo? 20. Thùng đựng 9 quả trứng, đã lấy ra 4 quả. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu quả trứng?

Bài tập kết hợp phép cộng và phép trừ:

21. An có 5 quả cam, được bà cho thêm 3 quả, An ăn mất 1 quả. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả cam? 22. Có 10 con gà, 3 con chạy đi, lại có 2 con chạy đến. Hỏi hiện có bao nhiêu con gà? 23. Bình có 7 viên bi, cho bạn 2 viên, sau đó tìm được thêm 3 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? 24. Lan có 9 cái kẹo, ăn 3 cái, mẹ cho thêm 4 cái. Hỏi Lan có bao nhiêu cái kẹo? 25. Có 12 quả chuối, ăn 5 quả, thêm 2 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả chuối? 26. Mẹ có 15 bông hoa, tặng bà 5 bông, cắm thêm 3 bông. Hỏi mẹ còn bao nhiêu bông hoa? 27. Có 8 con vịt, 3 con đi tắm, 2 con về lại. Hỏi có bao nhiêu con vịt? 28. Túi có 10 viên kẹo, ăn 4 viên, thêm 5 viên. Hỏi túi có bao nhiêu viên kẹo? 29. Có 11 quả táo, ăn 3 quả, được cho thêm 2 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả táo? 30. Có 10 cái bánh, ăn 2 cái, thêm 7 cái. Hỏi còn lại bao nhiêu cái bánh?

Bài toán so sánh:

31. Con mèo nặng 5kg, con chó nặng 10kg. Con nào nặng hơn? Nặng hơn bao nhiêu kg? 32. Quả dưa hấu nặng 2kg, quả bưởi nặng 1kg. Quả nào nhẹ hơn? Nhẹ hơn bao nhiêu kg? 33. Cây mít cao 3m, cây xoài cao 5m. Cây nào cao hơn? Cao hơn bao nhiêu mét? 34. Quyển sách dày 10 trang, quyển vở dày 5 trang. Quyển nào dày hơn? Dày hơn bao nhiêu trang? 35. Con gà nặng 2kg, con vịt nặng 1kg. Con nào nhẹ hơn? Nhẹ hơn bao nhiêu kg?

Bài toán tìm tổng, tìm hiệu:

36. Số lớn là 8, số bé là 3. Tìm tổng của hai số đó. 37. Số lớn là 10, số bé là 5. Tìm hiệu của hai số đó. 38. Số lớn là 7, số bé là 2. Tìm tổng của hai số đó. 39. Số lớn là 9, số bé là 4. Tìm hiệu của hai số đó. 40. Số lớn là 6, số bé là 1. Tìm tổng và hiệu của hai số đó.

Bài toán lời văn khác:

41. Mẹ mua 5 quả trứng gà và 3 quả trứng vịt. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng? 42. Trong lớp học có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu bạn? 43. Một đàn gà có 7 con gà mẹ và 3 con gà con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? 44. An có 8 viên bi, An cho Bình 3 viên. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi? 45. Có 10 bông hoa, cắm vào 2 bình, mỗi bình 5 bông. Hỏi có bao nhiêu bình hoa? 46. Bạn Lan có 6 cái kẹo, bạn Minh có 4 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo? 47. Có 9 quả cam, chia đều cho 3 người. Hỏi mỗi người được bao nhiêu quả cam? 48. Một con sâu bò được 5cm mỗi phút. Hỏi sau 2 phút con sâu bò được bao nhiêu cm? 49. Có 12 chiếc bánh, chia đều cho 4 người. Hỏi mỗi người được bao nhiêu chiếc bánh? 50. Bạn Hoa có 7 cái nhãn vở, bạn Lan có 5 cái nhãn vở. Bạn Hoa có nhiều hơn bạn Lan bao nhiêu cái nhãn vở? Lưu ý: Đây chỉ là gợi ý, bạn có thể thay đổi số lượng và nội dung bài toán sao cho phù hợp với trình độ của học sinh lớp 1. Bạn nên tự tạo file PDF để có thể in ra cho các em làm bài tập.

Xem thêm: ký hiệu chiều dài

Sản phẩm liên quan: đề kiểm tra cuối kì 2 toán 9

Sản phẩm liên quan: giải thích định luật bảo toàn khối lượng