5 Từ Có Vần Oet

5 Từ Có Vần Oet

In Stock



Total: 19160.399999999998 VND 15967 VND

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

Năm từ chứa tiếng có vần "oet" là: xoét, khoét, coét, loét, đoét.

Tìm hiểu sâu hơn về các từ vần oet

Xoét:

Nghĩa của từ xoét thường chỉ hành động dùng vật nhọn để cắt hoặc làm rách một vật gì đó. Ví dụ: Xoét một đường trên vỏ cây.

Khoét:

Khoét mang nghĩa đào bới, làm cho lõm xuống. Ví dụ: Khoét một cái lỗ trên tường.

Coét:

Từ coét thường dùng để chỉ hành động làm cho vật gì đó bị bẹp hoặc méo mó. Ví dụ: Quả bóng bị coét méo.

Loét:

Loét là một danh từ chỉ vết thương hở, thường là do nhiễm trùng. Ví dụ: Vết loét trên da cần được điều trị.

Đoét:

Đoét thường dùng để chỉ hành động cắt hoặc đục một cái lỗ nhỏ. Ví dụ: Đoét một lỗ nhỏ trên miếng gỗ.

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các từ có vần "oet" và cách sử dụng của chúng trong tiếng Việt.

Xem thêm: bài thuyết trình về sản phẩm stem

Xem thêm: ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số

Sản phẩm hữu ích: carried away là gì

Xem thêm: trạng ngữ có mấy loại